STT |
Tên Thủ tục |
Nội dung thủ tục (Mã QR code)
|
Hồ sơ mẫu (Mã QR code)
|
---|
CẤP HUYỆN
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - THÔNG TIN
|
---|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
---|
2
| Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
---|
3
| Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
---|
4
| Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
|
---|
5
| Cấp giấy phép đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ karaoke
|
|
|
---|
6
| Cấp giấy phép điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
karaoke
|
|
|
---|
7
| Đăng ký tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
|
|
---|
8
| Thông báo tổ chức lễ hội
cấp huyện
|
|
|
---|
9
| Thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
|
---|
10
| Thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở
giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài
công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
|
---|
11
| Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo
dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
|
|
---|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Thành lập trường Mầm non |
|
|
---|
2
|
Thành lập trường Tiểu học
|
| |
---|
3
|
Công nhận cộng đồng học tập cấp xã
|
| |
---|
4
|
Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục
|
| |
---|
5
|
Hỗ trợ ăn trưa trẻ 5 tuổi
|
| |
---|
6
| Hỗ trợ học tập dân tộc thiểu số - ít người
|
| |
---|
7
|
Thành lập trường trung học cơ sở
|
|
|
---|
LĨNH VỰC TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ
|
---|
1
| Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn
hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
|
---|
2
| Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động
tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
|
---|
3
| Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
|
---|
4
| Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở một huyện
|
|
|
---|
5
| Thủ tục thông báo tổ chức
quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở
tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
|
---|
6
| Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
|
|
|
---|
7
| Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
|
---|
8
| Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
|
---|
LĨNH
VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG |
---|
9
| Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích
thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
|
---|
10
| Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về khen thưởng
cho gia đình
|
|
|
---|
11
| Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
|
---|
12
| Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện về thành tích
theo đợt, chuyên đề
|
|
|
---|
13
|
|
|
|
---|
14
| Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở
|
|
|
---|
15
| Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
|
---|
16
| Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
|
|
---|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
---|
1
| Cấp mới, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản
|
|
|
---|
2
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
|
---|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
---|
1
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
|
---|
2
| Thủ tục ghi vào Sổ hộ
tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
|
---|
3
| Thủ tục ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải
quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
---|
4
| Thủ tục ghi vào sổ hộ
tịch việc ly hôn, hủy kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ
quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
|
|
---|
5
| Thủ tục thay đổi, cải
chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
| |
|
---|
6
| Thủ tục đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
|
---|
7
|
Thủ tục đăng ký giám
hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
|
---|
8
| Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
|
---|
9
| Thủ tục đăng ký khai
sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
| |
|
---|
10
| Thủ tục đăng ký khai
sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
|
---|
11
|
Thủ tục đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
|
|
|
---|
12
|
Thủ tục đăng ký kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
|
---|
13
| Thủ tục đăng ký lại
khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
|
---|
14
| Thủ tục đăng ký lại
khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
|
---|
15
| Thủ tục đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
| |
---|
16
| Thủ tục đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
|
---|
17
|
Xác nhận thông tin hộ
tịch
|
| |
---|
18
| Ghi vào Sổ đăng ký
nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của
nước ngoài
|
|
|
---|
19
| Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch mà người
dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
| |
---|
20
| Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch
không phải là cộng tác viên dịch thuật
|
| |
---|
21
| Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn
bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu
chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
|
| |
---|
22
| Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
| |
---|
23
| Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
| |
---|
24
| Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp
đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
| |
---|
25
| Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan
đến tài sản là động sản
|
| |
---|
26
| Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia
di sản mà di sản là động sản
|
| |
---|
27
| Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà
di sản là động sản
|
|
|
---|
28
| Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ
hợp đồng, giao dịch
|
| |
---|
29
| Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
đã được chứng thực
|
|
|
---|
30
|
Thủ tục cấp bản sao từ
sổ gốc
|
| |
---|
31
| Thủ tục thực hiện hỗ
trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng
trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
|
| |
---|
LĨNH VỰC KẾ HOẠCH - ĐẦU TƯ
|
---|
1
| Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
|
---|
2
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
|
---|
3
| Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
|
---|
4
| Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
---|
5
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
|
---|
6
| Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
|
|
---|
7
| Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
|
---|
8
| Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
|
---|
9
| Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
---|
10
| Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
---|
11
| Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
|
---|
12
| Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
---|
13
| Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
|
|
---|
14
| Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
---|
15
| Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
---|
16
| Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
---|
17
| Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
|
---|
18
| Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
---|
19
| Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
---|
20
| Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
---|
LĨNH VỰC Y TẾ |
---|
1
| Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
|
|
---|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG
|
---|
1
| Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án
có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp
thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là cá nhân
|
|
|
---|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân
|
|
|
|
---|
3
| Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư theo
quy định của pháp luật về đầu tư mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá
nhân
|
|
|
---|
4
| Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với
trường hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư
theo quy định của pháp luật về đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất
là hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
---|
5
| Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người
sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
---|
6
| Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ
gia đình, cá nhân
|
|
|
---|
7
| Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện
tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất
trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
---|
8
| Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180 Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin giao đất, cho thuê đất là cá nhân
|
|
|
---|
9
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở
|
|
|
|
---|
10
| Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu đối với cá nhân, công đồng dân cư, hộ gia đình đang sử
dụng
|
|
|
---|
11
| Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
|
|
---|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
| |
---|
13
| Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai
sót
|
|
|
---|
14
| Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy
định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền
với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
|
|
---|
15
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng
đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
|
| |
---|
16
| Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
mà người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
|
---|
17
| Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá
nhân khi hết hạn sử dụng đất
|
| |
---|
18
| Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư
mà người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
|
---|
19
| Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng
là cá nhân
|
|
|
---|
20
| Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền
của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
| |
---|
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - THẨM QUYỀN VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ QSDĐ |
---|
1
| Đăng
ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay
đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký
|
|
|
---|
2
| Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng |
|
|
---|
3
| Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên |
|
|
---|
4
| Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
|
|
---|
5
| Xóa
ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ
| |
|
---|
6
| Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
| |
|
---|
7
| Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
|
|
|
---|
8
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
---|
9
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
|
|
---|
10
| Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
| |
|
---|
11
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
|
|
---|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
| |
|
---|
13
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
| |
|
---|
14
| Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi
|
|
|
---|
15
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
|
---|
16
| Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản
|
|
|
---|
17
| Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai
| |
|
---|
18
| Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất
| |
|
---|
LĨNH VỰC DÂN TỘC
|
---|
1
| Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
| |
---|
2
| Công nhận người có uy tín trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số
|
| |
---|